NHỮNG ĐÒI HỎI VỀ MÔN HỌC
Những môn chuyên ngành (45 Tín chỉ = 15 môn)
SEM-501 Phương Pháp Viết Khảo Luận (Method of Research and Writing)
BBL-501 Tìm Hiểu Cựu Ước (Understanding the Old Testament)
BBL-502 Tìm Hiểu Tân Ước (Understanding the New Testament)
BBL-503 Giải Kinh (Advanced Biblical Hermeneutics)
BBL-504 Lu-ca & Công-vụ (Luke-Acts)
CHH-502 Lịch Sử Cơ Đốc Thế Giới (Global Christian History)
CSL-501 Tư Vấn Mục Vụ (Pastoral Care and Counseling)
LDR-501 Lãnh Đạo Tổ Chức (Organizational Leadership)
MIN-503 Chức Vụ Chăn Bầy (Pastoral Ministry)
PRC-501 Tuyên Đạo Pháp (Homiletics)
THL-501 Thần Học Hệ Thống I (Systematic Theology I)
THL-502 Thần Học Hệ Thống II (Systematic Theology II)
THL-503 Thần Học Cựu Ước (Old Testament Theology)
THL-504 Thần Học Tân Ước (New Testament Theology)
WSP-501 Thờ Phượng và Giáo Nghi (Worship and Liturgy)
Những môn nhiệm ý (39 Tín chỉ = 13 môn)
BBL-505 Phúc Âm Giăng (The Gospel of John)
BBL-491 Hê-bơ-rơ I (Hebrew I)
BBL-492 Hê-bơ-rơ II (Hebrew II)
BBL-493 Hy Lạp I (Greek I)
BBL-494 Hy Lạp II (Greek II)
BBL-506 Thư Cô-rinh-tô I&II (Corinthians I&II)
BBL-509 Dịch Thuật Văn Phẩm Cơ Đốc (Translation of Religious Literature)
BBL-511 Sách Tiên Tri Ê-sai (The Book of Isaiah)
BBL-512 Các Sách Lịch Sử (Historical Books)
BBL-513 Văn Chương Khôn Ngoan (Wisdom Literature)
CHH-504 Nghiên Cứu Các Hệ Phái (Denominational Study)
CHH-505 Lịch Sử Cơ Đốc Giáo (History of Christianity)
CHH-510 Lịch Sử Cơ Đốc Giáo tại Việt Nam (History of Christianity in Vietnam)
ECD-501 Cơ Đốc Giáo Dục (Christian Education)
ETH-501 Đạo Đức Người Hầu Việc Chúa (Ministerial Ethics)
IND-550 Tự học về một Chủ Đề Đặc Biệt (Independent Study on Special Topic)
MGM-504 Hành Vi và Lý Thuyết Tổ Chức (Organizational Theory and Behavior)
MGM-507 Lãnh Đạo Tổ Chức và Quản Lý Sự Thay Đổi (Organizational Leadership and Change Management)
MGM-508 Quản Trị Sự Xung Đột và Phương Pháp Giải Quyết (Conflict and Resolution Management)
MGM-514 Hoạch Định Chiến Lược (Strategic Planning)
MIN-501 Mục Vụ Trong Bối Cảnh Việt Nam (The Vietnamese Contextualized Ministry)
MIN-502 Lãnh Đạo và Điều Hành Hội Thánh (Church Leadership and Administration)
MIN-507 Mục Vụ Đô Thị (Urban Ministry)
PRC-502 Giảng Giải Kinh (Expository Preaching)
REL-501 Tôn Giáo Đối Chiếu (Comparative Religions)
THL-501 Thần Học Nhập Môn (Introduction to Theology)
THL-505 Cơ Đốc Học (Christology)
THL-506 Quan Điểm Cơ Đốc Về Con Người (Christian Perspective on Humanity)
THL-508 Thần Học Hiện Đại (Contemporary Theology)
THL-511 Thần Học Châu Á (Asian Theology)
THL-515 Nền Tảng Xây Dựng Thần Học (Fundamentals for Doing Theology)
Thực tập (6 credits)
INT-501 Thực Tập (Internship)